Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2024

【Review】Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quản lý kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh. Hiệu lực:07/01/2022

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu :

số 56/2021/QĐ-UBND

Ngày ban hành : ngày 28 tháng 12 năm 2021

Loại VB :   QUYẾT ĐỊNH/

Ngày có hiệu lực : ngày 07 tháng 01 năm 2022

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:.....................

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


Lê Hòa Bình

Phạm vi:  Tp Hồ Chí Minh.

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế quản lý kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 01 năm 2022 và thay thế các Quyết định sau:

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị đối với 4 ô phố trước Hội trường Thống nhất thuộc phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 45/2009/QD-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt Quy chế quản lý không gian, kiến trúc cảnh quan đô thị khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha); Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị khu biệt thự làng đại học Thủ Đức, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức; Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Trưởng Ban quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Nam Thành phố, Trưởng Ban quản lý đầu tư - xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm, Trưởng Ban quản lý khu đô thị Tây Bắc Thành phố, Trưởng Ban khu Công nghệ cao Thành phố, Trưởng Ban quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp thành phố, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 21 quận - huyện, Thủ trưởng các Sở ban ngành Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành>>>XEM

                                                         QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Điều 2.

Điều 3.  

QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

  •    Điều 1. Mục tiêu
  •    Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
  •    Điều 3. Giải thích từ ngữ
  •    Điều 4. Nguyên tắc quản lý kiến trúc trong đô thị
  •    Điều 5. Công trình phải tổ chức thi tuyển phương án kiến trúc

Chương II

QUẢN LÝ KIẾN TRÚC, KHÔNG GIAN CẢNH QUAN

  •    Điều 6. Định hướng kiến trúc, không gian cảnh quan
  •    Điều 7. Yêu cầu về bản sắc văn hóa dân tộc trong kiến trúc
  •    Điều 8. Quy định đối với khu vực có yêu cầu quản lý đặc thù
  •    Điều 9. Quy định đối với kiến trúc các loại hình công trình
  •    Điều 10. Quy định đối với kiến trúc công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
  •    Điều 11. Các yêu cầu khác

Chương III

QUẢN LÝ, BẢO VỆ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÓ GIÁ TRỊ

  •    Điều 12. Các quy định quản lý các công trình đã được xếp hạng theo pháp luật về Di sản văn  hóa
  •    Điều 13. Các quy định quản lý công trình thuộc Danh mục công trình kiến trúc có giá trị đã được phê duyệt

Chương IV

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

  •    Điều 14. Tổ chức thực hiện Quy chế
  •    Điều 15. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc
  •    Điều 16. Kiểm tra, thanh tra, báo cáo và xử lý vi phạm
  •    Điều 17. Điều chỉnh, bổ sung Quy chế

DANH MỤC VIẾT TẮT

1.

UBND

: Ủy ban nhân dân

2.

VBHN

: Văn bản hợp nhất

3.

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

4.

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

5.

QHPK

: Quy hoạch phân khu

6.

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

7.

Trạm BTS

: Trạm thu, phát sóng thông tin di động

8.

TOD

: Phát triển theo định hướng giao thông công cộng (Transit Oriented Development)

9.

CBD

: Khu Trung tâm kinh doanh và thương mại (Central Business District)

10.

UMRT

: Dự án phát triển đô thị gắn với vận tải khối lượng lớn, tốc độ cao (Urban Mass Rapid Transport)

11.

BRT

: Xe buýt nhanh (Bus Rapid Transit)

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

 

STT

Nội dung phụ lục

Tên Phụ lục

01

Các khu vực có ý nghĩa quan trọng về cảnh quan, khu vực có yêu cầu quản lý kiến trúc đặc trưng

PHỤ LỤC 01

02

Đoạn, tuyến đường chính, thương mại dịch vụ

PHỤ LỤC 02

03

Các tuyến phố đi bộ

PHỤ LỤC 03

04

Các trục thương mại, du lịch

PHỤ LỤC 04

05

Các khu vực di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn

PHỤ LỤC 05

06

Khu trung tâm công cộng, quảng trường và công viên lớn

PHỤ LỤC 06

07

Khu công viên lớn: một số vị trí các công viên cấp đô thị, cấp đơn vị ở

PHỤ LỤC 07

08

Khu vực xung quanh đầu mối giao thông công cộng, nhà ga đường sắt đô thị

PHỤ LỤC 08

09

Các khu vực cửa ngõ đô thị

PHỤ LỤC 09

10

Khu vực lập Thiết kế đô thị riêng

PHỤ LỤC 10

11

Các khu vực, vị trí có công trình phải thi tuyển phương án kiến trúc

PHỤ LỤC 11

12

Quy định đối với khu vực Khu nội thành cũ trên địa bàn Quận 1, Quận 3 và một phần Quận 4, quận Bình Thạnh (Khu trung tâm hiện hữu Thành phố) có quy mô 930ha

PHỤ LỤC 12

13

Quy định đối với khu vực Khu đô thị mới Thủ Thiêm

PHỤ LỤC 13

14

Quy định đối với khu vực Khu biệt thự làng Đại học Thủ Đức, phường Bình Thọ, thành phố Thủ Đức

PHỤ LỤC 14

15

Quy định đối với các khu vực dọc tuyến Metro số 1

PHỤ LỤC 15

16

Quy định đối với khu vực Khu đô thị Tây Bắc

PHỤ LỤC 16

17

Quy định đối với khu vực Khu đô thị Nam Thành phố

PHỤ LỤC 17

18

Quy định đối với kiến trúc loại hình công trình nhà liên kế thuộc khu vực nhà ở hiện trạng trong đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 18

19

Các quyết định về ban hành Danh mục Biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố đã được phân loại của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC 19

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét