PHỤ LỤC 02
ĐOẠN, TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH, THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
*
Ghi chú: vị trí và ranh giới cụ thể các đoạn, tuyến đường được xác định tại các
pháp lý quy hoạch hiện hành. Việc bổ sung các đoạn, tuyến đường theo yêu cầu
quản lý được thực hiện theo quy định tại Điều 17 của Quy chế này.
-
Các trục đường chính đô thị và đường liên khu vực, các trục đường có lộ giới từ
30 mét trở lên.
-
Các trục cảnh quan
-
Các đoạn, tuyến đường Thương mại - dịch vụ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
như sau:
Thành
phố Thủ Đức
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
|
Quận 2 cũ |
||||
1 |
Quốc Hương |
Đường 47 |
Xa lộ Hà Nội |
|
2 |
An Phú |
Xa lộ Hà Nội |
Sông Sài Gòn |
|
3 |
Trần Não |
Xa lộ Hà Nội |
Ranh đô thị mới Thủ
Thiêm |
|
4 |
Nguyễn Duy Trinh |
Nguyễn Thị Định |
Ngã 3 Đỗ Xuân Hợp |
|
5 |
Nguyễn Thị Định |
Nguyễn Duy Trinh |
Liên tỉnh lộ 25B |
|
6 |
Lê Văn Thịnh |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường 22 |
|
7 |
Đường Bình Trưng (đường
Trục Chính) |
Liên tỉnh lộ 25B |
Dự án 154ha |
|
8 |
Thảo Điền |
Xa lộ Hà Nội |
Nguyễn Văn Hưởng |
|
9 |
Đường số 5 |
Nguyễn Thị Định |
Gắn kết vào dự án
154ha |
|
10 |
Đường số 13 |
Lê Văn Thịnh |
Đường số 12 |
|
11 |
Đường số 28 |
Lê Văn Thịnh |
Nguyễn Đôn Tiết |
|
12 |
Lê Văn Thịnh nối dài |
Lê Văn Thịnh |
Đường số 5 |
|
13 |
Đường số 42 |
Lê Văn Thịnh |
Đường số 6 |
|
14 |
Đường số 6 |
Nguyễn Duy Trinh |
Bình Trưng |
|
15 |
Nguyễn Trung Nguyệt |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 42 |
|
Quận 9 cũ |
||||
1 |
Lê Văn Việt |
Toàn tuyến |
||
2 |
Đỗ Xuân Hợp |
Toàn tuyến |
||
3 |
Lã Xuân Oai |
Toàn tuyến |
||
4 |
Hoàng Hữu Nam |
Toàn tuyến |
||
5 |
Tây Hòa |
Toàn tuyến |
||
6 |
Dương Đình Hội |
Toàn tuyến |
||
7 |
Tăng Nhơn Phú |
Toàn tuyến |
||
8 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cầu Rạch Chiếc |
Bến Xe Miền Đông |
|
9 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đỗ Xuân Hợp |
Nguyễn Xiển |
|
10 |
Nguyễn Xiển |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường số 11 |
|
Quận Thủ Đức cũ |
||||
1 |
Quốc lộ 52 (xa lộ Hà
Nội) |
Cầu Rạch Chiếc |
Quốc lộ 1A |
|
2 |
Quốc lộ 1A |
Cầu Bình Phước |
Quốc lộ 52 |
|
3 |
Quốc lộ 13 |
Cầu Bình Triệu |
Ranh Bình Dương |
|
4 |
Tỉnh lộ 43 Tô Ngọc
Vân |
Quốc lộ 1A Quốc lộ 1A |
Ranh Bình Dương Ngã 5
Thủ Đức |
|
5 |
Quốc lộ 1K |
Quốc lộ 1A |
Ranh Bình Dương |
|
6 |
Kha Vạn Cân |
Quốc lộ 13 |
Quốc lộ 1A |
|
7 |
Võ Văn Ngân |
Quốc lộ 52 |
Ngã 5 Thủ Đức |
|
8 |
Linh Đông |
Tô Ngọc Vân |
Kha Vạn Cân |
|
9 |
Linh Trung |
Kha Vạn Cân |
Quốc lộ 52 (xa lộ Hà
Nội) |
|
10 |
Hoàng Diệu 2 |
Kha Vạn Cân |
Lê Văn Chí |
|
11 |
Lê Văn Ninh |
Ngã 5 Thủ Đức |
Dương Văn Cam |
|
12 |
Lam Sơn |
Lê Văn Ninh |
Tô Ngọc Vân |
|
13 |
Đặng Thị Rành |
Tô Ngọc Vân |
Dương Văn Cam |
|
14 |
Trương Văn Ngư |
Lê Văn Ninh |
Đặng Thị Rành |
|
15 |
Đặng Văn Bi |
Võ Văn Ngân |
Nguyễn Văn Bá |
|
16 |
Dương Văn Cam |
Kha Vạn Cân |
Lê Văn Tách |
|
17 |
Hiệp Bình |
Kha Vạn Cân |
Quốc lộ 13 |
|
18 |
Tam Hà |
Tô Ngọc Vân |
Phú Châu |
|
19 |
Phạm Văn Đồng |
Quốc lộ 13 |
Quốc lộ 1 |
|
20 |
Đường Dân Chủ |
Đường Võ Văn Ngân |
Đường Đặng Văn Bi |
|
21 |
Đường Lê Văn Chí |
Đường Võ Văn Ngân |
Quốc lộ 1 |
|
22 |
Đường Ngô Chí Quốc |
Tỉnh lộ 43 |
Ranh giới giáp ranh
tỉnh Bình Dương |
|
23 |
Đường Cây Keo |
Tô Ngọc Vân |
Vành đai 2 |
|
Quận
1
(Không
bao gồm các tuyến đường thuộc khu trung tâm hiện hữu mở rộng 930ha đã có Quy
chế quản lý không gian,kiến trúc, cảnh quan đô thị)
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Cư Trinh |
2 |
Đề Thám |
Trần Hưng Đạo |
Bến Chương Dương |
3 |
Cô Bắc |
Hồ Hảo Hớn |
Nguyễn Thái Học |
4 |
Cô Giang |
Hồ Hảo Hớn |
Nguyễn Thái Học |
5 |
Hai Bà Trưng |
Cầu Kiệu |
Võ Thị Sáu |
6 |
Võ Thị Sáu |
Hai Bà Trưng |
Đinh Tiên Hoàng |
7 |
Đinh Tiên Hoàng |
Võ Thị Sáu |
Cầu Bông |
8 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Hai Bà Trưng |
Trần Quang Khải |
9 |
Trần Quang Khải |
Toàn tuyến |
|
10 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Cừ |
Cống Quỳnh |
11 |
Nguyễn Văn Cừ |
Toàn tuyến |
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Cừ |
Cống Quỳnh |
13 |
Nguyễn Cư Trinh |
Nguyễn Trãi |
Cống Quỳnh |
14 |
Cống Quỳnh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Cư Trinh |
15 |
Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Đề Thám |
Quận
3
ST T |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ranh Q. Tân Bình |
2 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 6 Cộng Hòa |
Trương Định |
Hai Bà Trưng |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
||
3 |
Điện Biên Phủ |
Ngã 7 |
Hai Bà Trưng |
4 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lý Thái Tổ |
Trương Định |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Hai Bà Trưng |
||
5 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Cầu Công Lý |
Nguyễn Thị Minh Khai |
6 |
Lê Văn Sỹ và Trần Quốc
Thảo |
Huỳnh Văn Bánh |
Chân cầu Lê Văn Sỹ |
7 |
Võ Thị Sáu |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Hai Bà Trưng |
8 |
Lý Chính Thắng |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Hai Bà Trưng |
9 |
Trương Định |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10 |
Võ Văn Tần |
Cao Thắng |
Trương Định |
11 |
Cao Thắng |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
12 |
Lý Thái Tổ |
Ngã 7 |
Ngã 6 Cộng Hòa |
13 |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Lý Chính Thắng |
14 |
Hai Bà Trưng |
Lý Chính Thắng |
Chân Cầu Kiệu |
Quận
4
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Bến Vân Đồn |
Nguyễn Tất Thành |
Cù lao Nguyễn Kiệu |
2 |
Đoàn Như Hài |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Trường Tộ |
3 |
Đoàn Văn Bơ |
Bến Vân Đồn |
Hoàng Diệu |
4 |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Tất Thành |
Khánh Hội |
5 |
Khánh Hội |
Bến Vân Đồn |
Tôn Thất Thuyết |
6 |
Lê Quốc Hưng |
Bến Vân Đồn |
Hoàng Diệu |
7 |
Lê Thạch |
Hoàng Diệu |
Lê Văn Linh |
8 |
Lê Văn Linh |
Lê Quốc Hưng |
Đoàn Văn Bơ |
9 |
Lê Văn Linh |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Quốc Hưng |
10 |
Lê Văn Linh |
Lê Thạch |
Lê Quốc Hưng |
11 |
Nguyễn Khoái |
Bến Vân Đồn |
Tôn Thất Thuyết |
12 |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Khánh Hội |
Cầu Tân Thuận |
13 |
Nguyễn Trường Tộ |
Bến Vân Đồn |
Hoàng Diệu |
14 |
Tôn Đản |
Nguyễn Tất Thành |
Tôn Thất Thuyết |
15 |
Tôn Thất Thuyết |
Nguyễn Tất Thành |
cuối đường |
16 |
Xóm Chiếu |
Nguyễn Tất Thành |
Tôn Thất Thuyết |
17 |
Đường số 41 |
Khánh Hội |
Hẻm 129f/138 Bến Vân
Đồn |
Quận
5
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Đại lộ Đông Tây |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngô Nhân Tịnh |
2 |
Hồng Bàng |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Thị Nhỏ |
3 |
Trần Phú |
CT. Ngã 6 |
Trần Hưng Đạo |
4 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Cừ |
An Bình |
An Bình |
Ngô Quyền |
||
Ngô Quyền |
Học Lạc |
||
5 |
An Dương Vương |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tri Phương |
6 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Chí Thanh |
Bến Hàm Tử |
7 |
Nguyễn Văn Cừ |
CT. Ngã 6 |
Bến Hàm Tử |
8 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Nhân Tôn |
Nguyễn Thị Nhỏ |
9 |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Thị Nhỏ |
10 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Nguyễn Trãi |
11 |
Châu Văn Liêm |
Hồng Bàng |
Hải Thượng Lãn Ông |
12 |
Thuận Kiều |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương |
13 |
Hùng Vương |
CT. Ngã 6 |
Nguyễn Tri Phương |
14 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Hồng Bàng |
Nguyễn Chí Thanh |
15 |
Ngô Nhân Tịnh |
Hải Thượng Lãn Ông |
Trần Văn Kiểu |
16 |
Tạ Uyên |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồng Bàng |
17 |
Phú Hữu |
Hồng Bàng |
Trang Tử |
18 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Trần Phú |
Đào Tấn |
19 |
Tản Đà |
Trần Văn Kiểu |
Nguyễn Trãi |
20 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồng Bàng |
21 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Ngô Nhân Tịnh |
Trần Văn Kiểu |
22 |
Trịnh Hoài Đức |
Mạc Cửu |
Vạn Tượng |
23 |
Phùng Hưng |
Trần Văn Kiểu |
Hồng Bàng |
24 |
Kim Biên - Vạn Tượng |
Hải Thượng Lãn Ông |
Bến Phan Văn Khỏe |
25 |
Tân Thành |
Thuận Kiều |
Nguyễn Thị Nhỏ |
26 |
Phạm Hữu Chí |
Thuận Kiều |
Nguyễn Thị Nhỏ |
27 |
Dương Tử Giang |
Nguyễn Chí Thanh |
Hồng Bàng |
28 |
Đỗ Ngọc Thạnh |
Hải Thượng Lãn Ông |
Nguyễn Chí Thanh |
29 |
Bạch Vân |
An Bình |
Hàm Tử |
Quận
6
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Đại lộ Đông Tây |
Ngô Nhân Tịnh |
Suốt tuyến Q6 |
2 |
Hồng Bàng |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Kinh Dương Vương |
3 |
Kinh Dương Vương |
Hồng Bàng |
An Dương Vương |
4 |
Nguyễn Văn Luông |
Nút giao thông Phú
Lâm |
Đại lộ Đông Tây |
5 |
Tháp Mười |
Ngô Nhân Tịnh |
Phạm Đình Hổ |
6 |
Hậu Giang |
Tháp Mười |
An Dương Vương |
7 |
Phạm Đình Hổ |
Hồng Bàng |
Cao Văn Lầu |
8 |
Cao Văn Lầu |
Lê Quang Sung |
Đại lộ Đông Tây |
9 |
Lê Quang Sung |
Ngô Nhân Tịnh |
Mai Xuân Thưởng |
10 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Hồng Bàng |
Lê Quang Sung |
11 |
Chu Văn An |
Lê Quang Sung |
Đại lộ Đông Tây |
12 |
Ngô Nhân Tịnh |
Lê Quang Sung |
Đại lộ Đông Tây |
13 |
Nguyễn Hữu Thận |
Lê Quang Sung |
Tháp Mười |
14 |
Minh Phụng |
Nút giao thông Cây Gõ |
Bình Tiên |
15 |
Bình Tiên |
Minh Phụng |
Đại lộ Đông Tây |
16 |
Bà Hom |
Nút giao thông Phú
Lâm |
An Dương Vương |
17 |
Bình Phú |
Hậu Giang |
Lý Chiêu Hoàng |
18 |
Lý Chiêu Hoàng |
Nguyễn Văn Luông |
An Dương Vương |
19 |
Bình Tây |
Bãi Sậy |
Đại lộ Đông Tây |
20 |
Phạm Văn Chí |
Bình Tây |
Lò Gốm |
21 |
Gia Phú |
Ngô Nhân Tịnh |
Phạm Phú Thứ |
22 |
Phạm Phú Thứ |
Bình Tiên |
Đại lộ Đông Tây |
23 |
Mai Xuân Thưởng |
Lê Quang Sung |
Đại lộ Đông Tây |
24 |
Tân Hòa Đông |
Nút giao thông Phú
Lâm |
An Dương Vương |
25 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Tân Hóa |
Kinh Dương Vương |
26 |
An Dương Vương |
Tân Hòa Đông |
Giáp ranh Q.8 |
27 |
Chợ Lớn |
Nguyễn Văn Luông |
An Dương Vương |
28 |
Số 26 (phường 10,11) |
Nguyễn Văn Luông |
An Dương Vương |
29 |
Số 23 (phường 10,11) |
Hậu Giang |
Vành đai |
30 |
Số 11 (phường 10,11) |
Hậu Giang |
Vành đai |
31 |
Số 11 (phường 13) |
An Dương Vương |
Số 10 |
32 |
Số 10 (phường 13) |
Kinh Dương Vương |
Số 11 |
Quận
7
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Nguyễn Văn Linh |
Huỳnh Tấn Phát |
Nguyễn Thị Thập |
2 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Cầu Kênh Tẻ |
Cầu Rạch Bàng |
3 |
Lê Văn Lương |
Trần Xuân Soạn |
Rạch Cây Bàng |
4 |
Huỳnh Tấn Phát |
Cầu Tân Thuận 1 |
Cầu Phú Xuân |
5 |
Đào Trí |
Nguyễn Văn Quỳ |
Phạm Hữu Lầu |
6 |
15B (Nguyễn Lương
Bằng) |
Rạch Ông Đội |
Cầu Phú Xuân 2 |
7 |
Trần Xuân Soạn |
Cầu Rạch Ông |
Huỳnh Tấn Phát |
8 |
Nguyễn Thị Thập |
Huỳnh Tấn Phát |
Cầu dk qua sông Ông
Lớn |
9 |
Nguyễn Văn Quỳ |
Huỳnh Tấn Phát |
Cầu Phú Mỹ |
10 |
Phạm Hữu Lầu |
Đào Trí |
Cầu Phước Long |
11 |
Phú Thuận |
Rạch Cá Cấm |
Đào Trí |
12 |
Hoàng Quốc Việt |
15B |
Đào Trí |
Quận
8
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Dương Bá Trạc |
Phạm Thế Hiển |
Ranh Bình Chánh |
2 |
Cao Lỗ |
Phạm Thế Hiển |
Ranh Bình Chánh |
3 |
Phạm Hùng |
Cầu Nguyễn Tri Phương |
Ranh Bình Chánh |
4 |
Bến Ba Đình |
Cầu Chữ Y |
Nguyễn Duy |
5 |
Bến Bình Đông |
Cầu Chánh Hưng |
Cầu Vĩnh Mậu |
6 |
Tạ Quang Bửu |
Cao Lỗ |
Quốc lộ 50 |
7 |
Phạm Thế Hiển |
Cầu chữ Y |
Cầu Bà Tàng |
8 |
Ba Tơ |
Sông Bến Lức |
Ranh Bình Chánh |
9 |
Quốc lộ 50 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Ranh Bình Chánh |
10 |
An Dương Vương |
Bến Phú Định |
Ranh Quận 6 |
11 |
Nguyễn Thị Tần |
Phạm Thế Hiển |
Ranh Bình Chánh |
12 |
Âu Dương Lân |
Phạm Thế Hiển |
Rạch Ông Nhỏ |
13 |
Hưng Phú |
Cầu Chữ Y |
Chợ Xóm Củi |
14 |
Tùng Thiện Vương |
Nguyễn Văn Của |
Bến Bình Đông |
15 |
Tuy Lý Vương |
Nguyễn Văn Của |
Kênh Ngang số 1 |
16 |
Bùi Minh Trực |
Bông sao |
Phạm Thế Hiển |
Quận
10
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Ba Tháng Hai |
Lý Thường Kiệt |
Cách Mạng Tháng Tám |
2 |
Tô Hiến Thành |
Lý Thường Kiệt |
Cách Mạng Tháng Tám |
3 |
Lý Thái Tổ |
Ba Tháng Hai |
Nguyễn Đình Chiểu |
4 |
Ngô Gia Tự |
Ngã 7 |
Ngã 6 |
5 |
Cao Thắng |
Điện Biên Phủ |
Ba Tháng Hai |
6 |
Sư Vạn Hạnh |
Tô Hiến Thành |
Ba Tháng Hai |
7 |
Lê Hồng Phong (nd) |
Ngã 7 |
Hoàng Dư Khương |
8 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Chí Thanh |
Ba Tháng Hai |
9 |
Lý Thường Kiệt |
Ba Tháng Hai |
Tô Hiến Thành |
10 |
Thành Thái |
Ba Tháng Hai |
Tô Hiến Thành |
11 |
Nguyễn Giản Thanh |
Trường Sơn |
Tô Hiến Thành |
12 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trường Sơn |
Ba Tháng Hai |
13 |
Điện Biên Phủ |
Ngã 7 |
Nguyễn Thượng Hiền |
14 |
Hùng Vương |
Trần Nhân Tôn |
Ngã Sáu |
15 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Nhân Tôn |
Lý Thường Kiệt |
16 |
Bắc Hải |
Lý Thường Kiệt |
Cách Mạng Tháng Tám |
Quận
11
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Lý Thường Kiệt |
Thiên Phước |
Nguyễn Chí Thanh |
2 |
Âu Cơ |
Trịnh Đình Trọng |
Bình Thới |
3 |
Lê Đại Hành |
Bình Thới |
3 Tháng 2 |
4 |
Lãnh Binh Thăng |
Bình Thới |
Lò Siêu |
Lò Siêu |
3 Tháng 2 |
||
5 |
Ông Ích Khiêm |
Bình Thới |
Lạc Long Quân |
6 |
Hòa Bình |
Kênh Tân Hóa |
Lạc Long Quân |
7 |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
Tân Hóa |
||
8 |
Bình Thới |
Âu Cơ |
Minh Phụng |
Minh Phụng |
Lạc Long Quân |
||
9 |
Minh Phụng |
Bình Thới |
3 Tháng 2 |
10 |
3 Tháng 2 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Đại Hành |
Lê Đại Hành |
Minh Phụng |
||
11 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thị Nhỏ |
12 |
Trần Quý |
Tạ Uyên |
Lê Đại Hành |
13 |
Hòa Hảo |
Lê Đại Hành |
Lý Thường Kiệt |
14 |
Phó Cơ Điều |
3 Tháng 2 |
Nguyễn Chí Thanh |
15 |
Tạ Uyên |
3 Tháng 2 |
Nguyễn Chí Thanh |
16 |
Tống Văn Trân |
Lạc Long Quân |
Trịnh Đình Trọng |
17 |
Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thị Nhỏ |
18 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Lữ Gia |
Lê Đại Hành |
19 |
Hồng Bàng |
Tân Hóa |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Quận
12
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Quốc lộ 1A |
Cầu Bình Phước |
Cầu Bình Phú Tây |
2 |
Trường Chinh |
Cầu Tham Lương |
Ngã Tư An Sương |
3 |
Quốc lộ 22 |
Ngã Tư An Sương |
Ngã Tư Trung Chánh |
4 |
Phan Văn Hớn |
Trường Chinh |
QL1A |
5 |
Tô Ký |
Cầu Chợ Cầu |
Ngã Ba Bầu |
6 |
Nguyễn Văn Quá |
Trường Chinh |
QL1A |
7 |
Nguyễn Ảnh Thủ |
Quốc lộ 22 |
Lê Văn Khương |
8 |
Lê Văn Khương |
Cầu Trường Đai |
Cầu Dừa |
9 |
Lê Thị Riêng |
QL1A |
Giáp ranh Hóc Môn |
10 |
Hà Huy Giáp |
Cầu An Lộc |
Cầu Phú Long |
11 |
Vườn Lài |
QL1A |
Sông Vàm Thuật |
Quận
Bình Thạnh
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Nguyễn Văn Đậu |
Phan Văn Trị |
Phan Đăng Lưu |
2 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Văn Đậu |
Phan Đăng Lưu |
3 |
Phan Đăng Lưu |
Lam Sơn |
Lê Quang Định |
4 |
Nơ Trang Long |
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Xí |
5 |
Lê Quang Định |
Bạch Đằng |
Nguyễn Thượng Hiền |
6 |
Điện Biên Phủ |
Cầu Điện Biên Phủ |
Cầu Sài gòn |
7 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Đăng Lưu |
Cầu Bông |
8 |
Bạch Đằng |
Lê Quang Định |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
9 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Quốc lộ 13 |
Điện Biên Phủ |
10 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu Kinh |
Cầu Thị Nghè |
11 |
Nguyễn Văn Lạc |
Huỳnh Tịnh Của |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
12 |
Ngô Tất Tố |
Nguyễn Văn Lạc |
Cầu Thủ Thiêm |
13 |
Ung Văn Khiêm |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu Sài Gòn |
14 |
Nguyễn Xí |
Đường vành đai |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
15 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Huỳnh Tịnh Của |
Nguyễn Ngọc Phương |
16 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Điện Biên Phủ |
Cầu Thị Nghè 2 |
17 |
Quốc lộ 13 |
Nguyễn Xí |
Cầu Bình Triệu |
18 |
Phạm Văn Đồng |
Phan Văn Trị |
Cầu Bình Lợi |
Quận
Bình Tân
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Kinh Dương Vương |
Vòng xoay Phú Lâm |
Quốc lộ 1A |
2 |
Quốc lộ 1 |
Ngã 3 An Lạc |
Ranh Bình Tân - Bình
Chánh |
3 |
Hồ Học Lãm |
Ranh Bình Tân - Quận
8 |
Quốc lộ 1 A |
4 |
Trân Văn Kiểu (Đại lộ
Đông Tây) |
Ranh Bình Tân - Quận
6 |
Quốc lộ 1 A |
5 |
Hương lộ 2 |
An Dương Vương |
Quốc lộ 1A |
6 |
Mã Lò |
Tân Kỳ Tân Quý |
Tỉnh lộ 10 |
7 |
Tỉnh lộ 10 (Bà Hom) |
An Dương Vương |
Ranh Huyện Bình Chánh |
8 |
Nguyễn Thị Tú |
Ranh Quận Tân Bình |
Ranh Huyện Bình Chánh |
9 |
Ấp Chiến Lược |
Ranh Quận Tân Bình |
Quốc lộ 1A |
10 |
Lê Văn Quới |
An Dương vương |
Quốc lộ 1A |
11 |
Trần Đại Nghĩa |
Quốc lộ 1A |
Kinh C |
Quận
Phú Nhuận.
ST T |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Phan Đình Phùng |
Ngã 4 Phú Nhuận |
Cầu Kiệu |
2 |
Nguyễn Kiệm |
Ngã tư Phú Nhuận |
Ranh giới Quận Gò Vấp |
3 |
Hồ Văn Huê |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Kiệm |
4 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Ngã 4 Phú Nhuận |
5 |
Phan Đăng Lưu |
Ngã 4 Phú Nhuận |
Ranh giới Quận Bình
Thạnh |
6 |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Ranh giới Quận Tân
Bình |
Phan Đình Phùng |
7 |
Lê Văn Sỹ |
Ranh giới Quận Tân
Bình |
Ranh giới Quận 3 |
8 |
Huỳnh Văn Bánh |
Đặng Văn Ngữ |
Phan Đình Phùng |
9 |
Trần Huy Liệu |
Hoàng Văn Thụ |
Ranh Quận 3 |
10 |
Phan Xích Long |
Nguyễn Đình Chiểu |
Phan Đăng Lưu |
11 |
Phan Xích Long |
Phan Đăng Lưu |
Khu dân cư Rạch Miễu |
12 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Kiệm |
Phan Xích Long |
13 |
Nguyễn Văn Đậu |
Phan Đăng Lưu |
Ranh Bình Thạnh |
14 |
Thích Quảng Đức |
Nguyễn Kiệm |
Phan Đăng Lưu |
15 |
Trương Quốc Dung |
Hoàng Văn Thụ |
Trần Hữu Trang |
16 |
Đào Duy Anh |
Hồ Văn Huê |
Hoàng Minh Giám |
17 |
Đặng Văn Ngữ |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Đường ven kênh |
18 |
Trần Hữu Trang |
Lê Văn Sỹ |
Đường sắt |
Quân
Tân Bình
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Đường Cách Mạng Tháng
Tám |
Ranh giới giáp quận 3 |
Đường Trường Chinh (ngã
tư Bảy Hiền) |
2 |
Đường Trường Chinh |
Đường Cách Mạng Tháng
Tám (ngã tư Bảy Hiền) |
Cầu Tham Lương |
3 |
Đường Cộng Hòa |
Toàn tuyến |
|
4 |
Đường Bạch Đằng |
Đường Trường Sơn |
Ranh giới giáp quận
Phú Nhuận |
5 |
Đường Hồng Hà |
Đường Trường Sơn |
Ranh giới giáp quận
Phú Nhuận |
6 |
Đường Trường Sơn |
Toàn tuyến |
|
7 |
Đường Trần Quốc Hoàn |
Toàn tuyến |
|
8 |
Đường Phan Đình Giót |
Toàn tuyến |
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Ranh giới giáp quận
Phú Nhuận |
10 |
Đường Hậu Giang |
Toàn tuyến |
|
11 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Cách Mạng Tháng
Tám (ngã tư Bảy Hiền) |
12 |
Đường Hoàng Việt |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Cách Mạng Tháng
Tám |
13 |
Đường Lê Văn Sỹ |
Đường Hoàng Văn Thụ (Lăng
cha cả) |
Ranh giới giáp quận
Phú Nhuận |
14 |
Đường Phạm Văn Hai |
Toàn tuyến |
|
15 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Cách Mạng Tháng
Tám (ngã tư Bảy Hiền) |
Thiên Phước |
16 |
Đường Lê Minh Xuân |
Đường Lạc Long Quân |
Đường Vân Côi |
17 |
Đường Lạc Long Quân |
Lý Thường Kiệt |
Đường Âu Cơ |
18 |
Đường Âu Cơ |
Toàn tuyến |
|
19 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Trường Chinh |
Đường Cộng Hòa |
20 |
Đường Phan Huy Ích |
Đường Trường Chinh |
Ranh giới giáp quận
Gò Vấp |
21 |
Đường Phạm Văn Bạch |
Đường Trường Chinh |
Ranh giới giáp quận
Gò Vấp |
Quận
Tân Phú
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Lê Trọng Tấn |
Tân Kỳ Tân Quý |
Kênh 19/5 |
2 |
Tân Kỳ Tân Quý |
Trường Chinh |
Bình Long |
3 |
Phạm Văn Xảo |
Đàm Thận Huy |
Thạch Lam |
4 |
Tây Sơn |
Tân Hương |
Gò Dầu |
5 |
Cầu Xéo |
Tân Kỳ Tân Quý |
Gò Dầu |
6 |
Thoại Ngọc Hầu |
Âu Cơ |
Bình Long |
7 |
Hòa Bình |
Phan An |
Khuông Việt |
8 |
Thạch Lam |
Bình Long |
Phạm Văn Xảo |
|
|
Phạm Văn Xảo |
Thoại Ngọc Hầu |
|
|
Thoại Ngọc Hầu |
Lũy Bán Bích |
9 |
Lũy Bán Bích |
Âu Cơ |
Cầu Tân Hóa |
10 |
Âu Cơ |
Trường Chinh |
Trịnh Đình Trọng |
11 |
Bình Long |
Kênh 19/5 |
Thoại Ngọc Hầu |
12 |
Phan Anh |
Thoại Ngọc Hầu |
Tô Hiệu |
13 |
Nguyễn Sơn |
Thoại Ngọc Hầu |
Bình Long |
14 |
Gò Dầu |
Tân Sơn Nhì |
Bình Long |
15 |
Trương Vĩnh Ký |
Lũy Bán Bích |
Tân Sơn Nhì |
16 |
Tân Sơn Nhì |
Trường Chinh |
Độc Lập |
17 |
Độc Lập |
Lũy Bán Bích |
Nguyễn Ngọc Nhựt |
18 |
Tân Hương |
Độc lập |
Bình Long |
19 |
Tân Quý |
Tân Kỳ Tân Quý |
Tân Hương |
Quận
Gò Vấp
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Quang Trung |
Ngã 6 Gò Vấp |
Cầu chợ Cầu |
2 |
Nguyễn Oanh |
Ngã 6 Gò Vấp |
Cầu An Lộc |
3 |
Nguyễn Kiệm |
Ranh Phú Nhuận |
Ngã 6 Gò Vấp |
4 |
Phan Huy Ích |
Huỳnh Văn Nghệ |
Quang Trung |
5 |
Phạm Văn Chiêu |
Quang Trung |
Lê Đức Thọ |
6 |
Lê Văn Thọ |
Quang Trung |
Lê Đức Thọ |
7 |
Phan Văn Trị |
Ranh Bình Thạnh |
Thống Nhất |
8 |
Nguyễn Văn Lượng |
Thống Nhất |
cuối đường |
9 |
Nguyễn Thái Sơn |
Ngã 5 Chú Ía |
cuối đường |
10 |
Lê Đức Thọ |
Phan Văn Trị |
Phạm Văn Chiêu |
11 |
Nguyễn Văn Nghi |
Cầu Hang ngoài |
Ngã 6 Gò Vấp |
12 |
Lê Quang Định |
Ranh Bình Thạnh |
Cầu Hang ngoài |
13 |
Thống nhất |
Ranh tường rào sân
bay Tân Sơn Nhất |
Ranh quận 12 |
14 |
Phạm Ngũ Lão |
Nguyễn Thái Sơn |
Ngã 6 Gò Vấp |
15 |
Nguyễn Văn Khối |
Đường số 8 |
Phạm Văn Chiêu |
Huyện
Bình Chánh
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Vĩnh Lộc (Hương lộ
80) |
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
A |
Đường Tỉnh lộ 10 |
2 |
Võ Văn Vân |
Đường Hương lộ 80 |
Tỉnh Lộ 10 |
3 |
Trần Đại Nghĩa |
Mai Bá Hương |
Quốc lộ 1A |
4 |
Nguyễn Cửu Phú |
Nguyễn Hữu Trí |
Ranh Quận Bình Tân |
5 |
Nguyễn Hữu Trí |
Cao tốc Tp.HCM - Trung
Lương |
Quốc lộ 1A |
6 |
Tân Túc |
Nguyễn Hữu Trí |
Quốc lộ 1A |
7 |
Bùi Thanh Khiết |
Nguyễn Hữu Trí |
Quốc lộ 1A |
8 |
Hoàng Phan Thái |
Ranh Long An |
Quốc lộ 1A |
9 |
Đinh Đức Thiện |
Quốc lộ 1A |
Ranh Long An |
10 |
Đa Phước |
Liên ấp 3-4 |
Quốc lộ 50 |
11 |
Tân Liêm |
Liên ấp 3-4 |
Quốc lộ 50 |
12 |
Quốc lộ 50 |
Ranh Quận 8 |
Cầu Ông Thìn |
13 |
Trần Văn Giàu (Tỉnh
lộ 10 cũ) |
Quận Bình Tân |
Ranh Long An |
14 |
Quách Điêu |
Vĩnh Lộc |
Ranh huyện Hóc Môn |
15 |
Thới Hòa |
Quách Điêu |
Ranh huyện Hóc Môn |
16 |
Nguyễn Thị Tú |
Vĩnh Lộc |
Ranh quận Bình Tân |
17 |
An Phú Tây-Hưng Long |
Quốc lộ 1 |
Hương lộ 11 |
18 |
9A-Khu dân cư Trung
Sơn |
|
|
19 |
Quốc lộ 1 |
Ngã ba An Lạc |
Ranh tỉnh Long An |
20 |
Nguyễn Văn Linh |
Quốc lộ 1 |
Khu dân cư Trung Sơn |
21 |
Trịnh Như Khuê |
Quốc lộ 1 |
Quốc lộ 1 |
22 |
Hưng Nhơn |
Quốc lộ 1 |
Nguyễn Cửu Phú |
Huyện
Hóc Môn
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Tô Ký |
Ngã ba Chùa |
Nguyễn Ảnh Thủ |
2 |
Quang Trung |
Tô Ký |
Lê Lợi |
3 |
Nguyễn Ảnh Thủ |
Tô Ký |
Phan Văn Hớn |
4 |
Phan Văn Hớn |
Quốc lộ 1A |
Nhà truyền thống |
5 |
Nguyễn Thị Sóc |
Quốc lộ 22 |
Nguyễn Ảnh Thủ |
6 |
Lê Thị Hà |
Quốc lộ 22 |
Quang Trung |
7 |
Lý Thường Kiệt |
Quốc lộ 22 |
Quang Trung |
8 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Ranh Tân Thới Nhì |
9 |
Hương lộ 60 |
Quốc lộ 22 |
Lê Lợi (ranh thị
trấn) |
Huyện
Củ Chi
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Tỉnh lộ 8 |
Cầu vượt Củ Chi |
UBND xã Phước Vĩnh An |
2 |
Tỉnh lộ 8 |
Cách ngã 4 Tân Quy 1000m
về mỗi hướng |
|
3 |
Tỉnh lộ 15 |
Cách giao lộ Tỉnh lộ
15- đường Bến Than 1500m về hướng UBND xã Tân Thạnh Đông |
|
4 |
Tỉnh lộ 15 |
Ngã 4 Tân Quy 1000m
về mỗi hướng |
|
5 |
Tỉnh lộ 15 |
Giao lộ đường Nguyễn Thị
Nê - Tỉnh lộ 15 |
Giao lộ đường Cây
Trắc - Tỉnh lộ 15 |
6 |
Tỉnh lộ 15 |
Giao lộ đường An Nhơn
Tây - Tỉnh lộ 15 đến giao lộ Tỉnh lộ 7 - Tỉnh lộ 15 |
Giao lộ Tỉnh lộ 7 -
Tỉnh lộ 15 |
7 |
Tỉnh lộ 2 |
Quốc lộ 22 |
Tỉnh lộ 8 |
8 |
Tỉnh lộ 7 |
Giao lộ Quốc lộ 22 - Tỉnh
lộ 7 |
Tuyến điện 110KV |
9 |
Tỉnh lộ 7 |
Ranh thị tứ Trung Lập |
|
Huyện
Cần Giờ
Số TT |
Tên đường |
Từ |
Đến |
1 |
Duyên Hải |
Công ty Dược Phẩm |
Cầu Rạch Lỡ |
2 |
Đào Cử |
Công ty Dược Phẩm |
Lê Hùng Yên |
2.1 |
Đoạn I |
Công ty Dược Phẩm |
Tắc Xuất |
2.2 |
Đoạn II |
Tắc Xuất |
Lê Hùng Yên |
3 |
Thạnh Thới |
Duyên Hải |
Bờ biển 30/4 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét