QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ
THUỘC PHÂN KHU 1
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L1; L2; LP-1; LP-2; LP-3
I. Ô PHỐ L1
1. Ký hiệu ô phố: L1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Tôn Đức Thắng, Lê Lợi, Ngô Văn Năm
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.726,42 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 670 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 120 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L2
1. Ký hiệu ô phố: L2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Thái Văn Lung, Lê Lợi, Ngô Văn Năm
3. Diện tích ô phố khoảng: 35.242,80 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.460 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ LP-1
1. Ký hiệu ô phố: LP-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Tôn Đức Thắng, Ngô Văn Năm
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.308,51 m2
4. Dân số cho toàn ô phố
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ LP-2
1. Ký hiệu ô phố: LP-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Ngô Văn Năm, Lê Lợi
Ô phố: LP-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.598,17 m2
4. Dân số cho toàn ô phố
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố*: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ LP-3
1. Ký hiệu ô phố: LP-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Thái Văn Lung
Ô phố: LP-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.721,58 m2
4. Dân số cho toàn ô phố
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố*: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L3; L4; L5; LE-1; LP-4; L7; LA-1
I. Ô PHỐ L3
1. Ký hiệu ô phố: L3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Ngô Văn Năm, Lê Lợi, Tôn Đức Thắng
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.157,72 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 70 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 145 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ đính kèm.
II. Ô PHỐ L4
1. Ký hiệu ô phố: L4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Ngô Văn Năm, C48, Lê Lợi, Tôn Đức Thắng
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.132,49 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 480 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 95 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 13,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L5
1. Ký hiệu ô phố: L5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Đức Thắng, Thái Văn Lung, Lê Lợi, C48
Ô phố: LE -1
3. Diện tích ô phố khoảng: 26.837,50 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 940 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ LE-1
1. Ký hiệu ô phố: LE-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Thái Văn Lung, Lê Lợi
Ô phố: L5
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.768,12 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 0 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ LP-4
1. Ký hiệu ô phố: LP-4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Thái Văn Lung, Lê Lợi
Ô phố: LP -3
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.715,78 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ L7
1. Ký hiệu ô phố: L7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Cao Bá Quát, Thái Văn Lung, Nguyễn Siêu, Thi Sách
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.382,83 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: theo hiện trạng
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: theo hiện trạng
Khi có điều kiện sẽ hoán đổi thành đất công viên cây xanh.
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VII. Ô PHỐ LA-1
1. Ký hiệu ô phố: LA-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Cao Bá Quát, Hai Bà Trưng, Nguyễn Siêu, Thi Sách
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.872,94 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: theo hiện trạng
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: theo hiện trạng
Khi có điều kiện sẽ hoán đổi thành đất công viên cây xanh.
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L6 ; L10 ; L13 ; LE-2 ; LE-3
I. Ô PHỐ L6
1. Ký hiệu ô phố: L6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Cao Bá Quát, Lê Thánh Tôn, Thái Văn Lung, Thi Sách
Ô phố: LE-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.315,45 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 510 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L10
1. Ký hiệu ô phố: L10
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Hai Bà Trưng, Cao Bá Quát, Thi Sách
3. Diện tích ô phố khoảng: 10.948,02 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.840 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 104 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 12* (*Hệ số sử dụng đất của dự án cập nhật khi triển khai trên toàn ô phố).
Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L13
1. Ký hiệu ô phố: L13
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Hai Bà Trưng, Cao Bá Quát, Đồng Khởi
Ô phố: LE-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 14.636,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 260 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ LE-2
1. Ký hiệu ô phố: LE-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Hai Bà Trưng
Ô phố: L13
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.567,49 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0*
*Hệ số sử dụng đất và chiều cao của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng
đất không quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ LE-3
1. Ký hiệu ô phố: LE-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn
Ô phố: L6
3. Diện tích ô phố khoảng: 477,12 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi tại trệt: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L8 ; L9 ; L11 ; L12 ; LC-1
I. Ô PHỐ L8
1. Ký hiệu ô phố: L8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Cao Bá Quát, Thái Văn Lung, Thi Sách
Ô phố: L9; LC-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.744,27 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 610 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L9
1. Ký hiệu ô phố: L9
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Đức Thắng, Thi Sách
Ô phố: LC-1 ; L8
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.052,28 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 50 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L11
1. Ký hiệu ô phố: L11
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đông Du, Hai Bà Trưng, Nguyễn Siêu, Thi Sách
3. Diện tích ô phố khoảng: 10.217,43 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 780 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 120 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ L12
1. Ký hiệu ô phố: L12
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đông Du, Hai Bà Trưng, Thi Sách
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.951,01 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 520 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 170 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 15*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất không quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ LC-1
1. Ký hiệu ô phố: LC-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Thái Văn Lung, Tôn Đức Thắng
Ô phố: L8 ; L9
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.096,88 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L14 ; L15 ; L16 ; L17 ; LC-2 ; LP-5 ; LR-1
I. Ô PHỐ L14
1. Ký hiệu ô phố: L14
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Công Trường Lam Sơn, Đồng Khởi, Hai Bà Trưng, Đông Du
Ô phố: LR-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 15.490,61 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 450 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L15
1. Ký hiệu ô phố: L15
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Mạc Thị Bưởi, Đồng Khởi, Hai Bà Trưng, Đông Du
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.807,08 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 550 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L16
1. Ký hiệu ô phố: L16
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Mạc Thị Bưởi, Công Trường Mê Linh, Hai Bà Trưng, Phan Văn Đạt
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.161,63 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:171 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 16*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất không
quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ L17
1. Ký hiệu ô phố: L17
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Mạc Thị Bưởi, Công Trường Mê Linh, Đồng Khởi, Phan Văn Đạt, Hồ
Huấn Nghiệp
3. Diện tích ô phố khoảng: 9.513,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:171 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 16* (*Hệ số sử dụng đất của các dự án cập nhật khi triển khai trên toàn ô phố)
Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ LC-2
1. Ký hiệu ô phố: LC-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Công Trường Lam Sơn, Đồng Khởi, Cao Bá Quát
Ô phố: LP-5
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.931,93 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: theo hiện trạng
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: theo hiện trạng
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ LP-5
1. Ký hiệu ô phố: LP-5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Công Trường Lam Sơn, Hai Bà Trưng, Cao Bá Quát
Ô phố: LC-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.789,73 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L20; L21; L22; LP-6; M13; MP-4; MP-5; MP-6
I. Ô PHỐ L20
1. Ký hiệu ô phố: L20
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Lê Thánh Tôn, Đồng Khởi, Lê Lợi
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.593,54 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 720 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 22 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L21
1. Ký hiệu ô phố: L21
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Nguyễn Thiệp, Đồng Khởi, Lê Lợi
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.742,26 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 480 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 22 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L22
1. Ký hiệu ô phố: L22
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Mạc Thị Bưởi, Đồng Khởi, Nguyễn Thiệp
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.526,96 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 580 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 120 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ LP-6
1. Ký hiệu ô phố: LP-6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Đồng Khởi, Lê Lợi
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.344.24 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ M13
1. Ký hiệu ô phố: M13
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Lê Thánh Tôn, Nguyễn Huệ, Lê Lợi
3. Diện tích ô phố khoảng: 10.499,22 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 300 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 22 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ MP-4
1. Ký hiệu ô phố: MP-4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Lê Lợi
Ô phố: MP-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.237,87 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi tại trệt: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VII. Ô PHỐ MP-5
1. Ký hiệu ô phố: MP-5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Lê Lợi, Lê Thánh Tôn
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.035,23 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VIII. Ô PHỐ MP-6
1. Ký hiệu ô phố: MP-6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Lê Lợi, Pasteur
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.860,53 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
80.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ L18; L19; L23; L24; MP-1; MP-2; MP-3; M3; M4; MA-4; MA-5; MH-1
I. Ô PHỐ L18
1. Ký hiệu ô phố: L18
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hồ Huấn Nghiệp, Đồng Khởi, Ngô Đức Kế
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.193,48 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 30 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ L19
1. Ký hiệu ô phố: L19
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Đức Thắng, Đồng Khởi, Ngô Đức Kế
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.905,14 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 210 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ L23
1. Ký hiệu ô phố: L23
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Mạc Thị Bưởi, Đồng Khởi, Ngô Đức Kế, Nguyễn Huệ
3. Diện tích ô phố khoảng: 13.269,28 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 90 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ L24
1. Ký hiệu ô phố: L24
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Đức Thắng, Đồng Khởi, Ngô Đức Kế, Nguyễn Huệ
3. Diện tích ô phố khoảng: 9.324,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 330 người
5. Chiều cao tối đa ô phố:150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ MP-1
1. Ký hiệu ô phố: MP-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Tôn Đức Thắng
Ô phố: MP-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.967,87 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ MP-2
1. Ký hiệu ô phố: MP-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Ngô Đức Kế
Ô phố: MP-1, MP-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.782,00 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VII. Ô PHỐ MP-3
1. Ký hiệu ô phố: MP-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Huệ, Ngô Đức Kế
Ô phố: MP-2, MP-4
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.242,00 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VIII. Ô PHỐ M3
1. Ký hiệu ô phố: M3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Huỳnh Thúc Kháng, Hồ Tùng Mậu, Ngô Đức Kế, Nguyễn Huệ
Ô phố: MA-4,MA-5 ,MH-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 12.360,69 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.590 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 160 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 15
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IX. Ô PHỐ M4
1. Ký hiệu ô phố: M4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Huỳnh Thúc Kháng Hồ Tùng Mậu, Tôn Thất Thiệp Nguyễn Huệ
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.632,90 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 140 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
X. Ô PHỐ MA-4
1. Ký hiệu ô phố: MA-4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hồ Tùng Mậu
Ô phố: M3
3. Diện tích ô phố khoảng: 232,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
XI. Ô PHỐ MA-5
1. Ký hiệu ô phố: MA-5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hồ Tùng Mậu
Ô phố: M3
3. Diện tích ô phố khoảng: 130,14 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
XII. Ô PHỐ MH-1
1. Ký hiệu ô phố: MH-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hồ Tùng Mậu
Ô phố: M3
3. Diện tích ô phố khoảng: 83,13 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
81.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M6 ; M7 ; M9 ; MR-1
I. Ô PHỐ M6
1. Ký hiệu ô phố: M6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Thất Thiệp, Tôn Thất Đạm, Huỳnh Thúc Kháng, Hồ Tùng Mậu
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.841,24 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 260 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 88 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 10
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ M7
1. Ký hiệu ô phố: M7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Nguyễn Huệ, Lê Lợi, Tôn Thất Thiệp
Ô phố: MR-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 20.462,46 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 4.290 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 152 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 15
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ M9
1. Ký hiệu ô phố: M9
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Tôn Thất Thiệp, Tôn Thất Đạm, Huỳnh Thúc Kháng
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.842,05 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 490 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ MR-1
1. Ký hiệu ô phố: MR-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Tôn Thất Thiệp
Ô phố: M7
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.319,71 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1.5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
82.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M1 ; M2 ; M5 ; M8 MA-1 ; MA-2 ; ME-1 ; MT-1 ; MT-2
I. Ô PHỐ M1
1. Ký hiệu ô phố: M1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hải Triều, Hàm Nghi, Nguyễn Huệ
Ô phố: MA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.978,38 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 750 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ M2
1. Ký hiệu ô phố: M2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hải Triều Hồ Tùng Mậu Ngô Đức Kế
Ô phố: MA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.536,15 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 290 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ M5
1. Ký hiệu ô phố: M5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hồ Tùng Mậu, Huỳnh Thúc Kháng, Tôn Thất Đạm
Ô phố: MT-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 11.581,71 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 810 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ M8
1. Ký hiệu ô phố: M8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Huỳnh Thúc Kháng, Tôn Thất Đạm, Pasteur
Ô phố: MT-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.967,56 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 560 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ MA-1
1. Ký hiệu ô phố: MA-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Đức Thắng, Hàm Nghi, Nguyễn Huệ
Ô phố: M1
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.532,36 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ MA-2
1. Ký hiệu ô phố: MA-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hải Triều, Ngô Đức Kế, Nguyễn Huệ
Ô phố: ME-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.138,72 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VII. Ô PHỐ ME-1
1. Ký hiệu ô phố: ME-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hải Triều, Ngô Đức Kế
Ô phố: M2 , MA-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.120,90 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VIII. Ô PHỐ MT-1
1. Ký hiệu ô phố: MT-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Thất Đạm, Hồ Tùng Mậu, Hàm Nghi
Ô phố: M5
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.004,01 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 340 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IX. Ô PHỐ MT-2
1. Ký hiệu ô phố: MT-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Tôn Thất Đạm, Pasteur, Hàm Nghi
Ô phố: M8
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.169,84 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 350 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
83.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M14 ; M15 ; M16 ; M17 ; MA-1 ; MR-2 ; MP-7 ; MB-1 ; MB-2
I. Ô PHỐ M14
1. Ký hiệu ô phố: M14
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Pasteur, Lê Lợi, Nam Kì Khởi Nghĩa
Ô phố: MR-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 12.081,46 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 840 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ M15
1. Ký hiệu ô phố: M15
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Nguyễn Trung Trực, Lê Lợi, Nam Kì Khởi Nghĩa
Ô phố: MR-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.860,57 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 850 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 175 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 15,7*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất không quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ M16
1. Ký hiệu ô phố: M16
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường : Lưu Văn Lang, Nguyễn Trung Trực, Lê Lợi
Ô phố: MB-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.528,09 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 190 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ M17
1. Ký hiệu ô phố: M17
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Lưu Văn Lang, Nguyễn Trung Trục
Ô phố: MB-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.039,90 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 170 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ MR-2
1. Ký hiệu ô phố: MR-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nam Kì Khởi Nghĩa
Ô phố: M14
3. Diện tích ô phố khoảng: 792,96 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ MP-7
1. Ký hiệu ô phố: MP-7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Nam Kì Khởi Nghĩa, Pasteur
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.567,48 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VII. Ô PHỐ MB-1
1. Ký hiệu ô phố: MB-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Lưu Văn Lang, Phan Bội Châu
Ô phố: M16
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.156,44 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 40 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi tại trệt: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VIII. Ô PHỐ MB-2
1. Ký hiệu ô phố: MB-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Lưu Văn Lang, Phan Bội Châu
Ô phố: M17
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.647,84 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
84.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M18, M19, M20, MC-1, MB-3, MB-4
I. Ô PHỐ M18
1. Ký hiệu ô phố: M18
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi, Trương Định, Nguyễn An Ninh
Ô phố: MB-3.
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.317,40 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 140 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ M19
1. Ký hiệu ô phố: M19
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Trương Định, Nguyễn An Ninh
Ô phố: MB-4.
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.122,54m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 260người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ M20
1. Ký hiệu ô phố: M20
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Trương Định, Phạm Hồng Thái
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.946,62 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 250người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 70m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IV. Ô PHỐ MC-1
1. Ký hiệu ô phố: MC-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu, Ga Trung tâm
3. Diện tích ô phố khoảng: 12.748,88 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
V. Ô PHỐ MB-3
1. Ký hiệu ô phố: MB-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn An Ninh, Phan Châu Trinh, Ga Trung tâm
Ô phố: M18
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.010,72 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 40 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VI. Ô PHỐ MB-4
1. Ký hiệu ô phố: MB-4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thánh Tôn, Nguyễn An Ninh, Phan Châu Trinh
Ô phố: M19
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.700,79 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
85.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M10, M11, M12, MA-3ME-2, MP-8
VII. Ô PHỐ M10
1. Ký hiệu ô phố: M10
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Pasteur, Huỳnh Thúc Kháng, Nam Kì Khởi Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 19.430,71 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.360 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 192m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 12,0*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất không quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
VIII. Ô PHỐ M11
1. Ký hiệu ô phố: M11
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi, Huỳnh Thúc Kháng, Nam Kì Khởi Nghĩa
Ô phố: MA-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.473,34 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 170 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
IX. Ô PHỐ M12
1. Ký hiệu ô phố: M12
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Huỳnh Thúc Kháng, Nam Kì Khởi Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 14.614,17 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 3.070 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 200 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 15,0*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất không quá 10)
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
X. Ô PHỐ MA-3
1. Ký hiệu ô phố: MA-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi Huỳnh Thúc Kháng Ga Trung tâm
Ô phố: M11
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.160,17 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
XI. Ô PHỐ ME-2
1. Ký hiệu ô phố: ME-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi, Pasteur, Huỳnh Thúc Kháng, Nam Kì Khởi Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 10.149,52 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,4
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
XII. Ô PHỐ MP-8
1. Ký hiệu ô phố: MP-8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lợi, Nguyễn Trung Trực, Nam Kì Khởi Nghĩa, Ga Trung tâm
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.329,78 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
86.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ M21, MSP-1, MP-9
I. Ô PHỐ M21
1. Ký hiệu ô phố: M21
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lai, Phạm Hồng Thái, Nguyễn Thị Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 11.977,83 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 350 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ MSP-1
1. Ký hiệu ô phố: MSP-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lai, Lê Lợi, Hàm Nghi, Phạm Hồng Thái, Chợ Bến Thành
3. Diện tích ô phố khoảng: 13.127,51 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 6m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,05
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
III. Ô PHỐ MP-9
1. Ký hiệu ô phố: MP-9
2. Ô phố giới hạn bởi: Đường: Lê Lợi
Đường: Nguyễn Thị Nghĩa Phạm Ngũ Lão Trần Hưng Đạo Phạm Hồng Thái
3. Diện tích ô phố khoảng: 29.809,52 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
87.QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ MP-10, MP-11
I. Ô PHỐ MP-10
1. Ký hiệu ô phố: MP-10
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lai, Tôn Thất Tùng, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Thị Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 42.853,4 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:- người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
II. Ô PHỐ MP-11
1. Ký hiệu ô phố: MP-11
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Lai, Tôn Thất Tùng, Phạm Ngũ Lão, Nguyễn Trãi
3. Diện tích ô phố khoảng: 14.774,79 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 4m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,03
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét