QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ THUỘC PHÂN KHU 5
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T1; T2; T3; T4; T5; TT-1; TP-2
I. Ô PHỐ T1
1. Ký hiệu ô phố: T1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Võ Văn Kiệt, Hồ Tùng Mậu, Hàm Nghi
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.465,15 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 50 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 70m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T2
1. Ký hiệu ô phố: T2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Tôn Thất Đạm, Hồ Tùng Mậu, Võ Văn Kiệt
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.636,24 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 40 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T3
1. Ký hiệu ô phố: T3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Tôn Thất Đạm, Hồ Tùng Mậu, Hàm Nghi
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.237,14 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 30 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ T4
1. Ký hiệu ô phố: T4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Tôn Thất Đạm, Pasteur, Võ Văn Kiệt
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.074,79 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 40 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ T5
1. Ký hiệu ô phố: T5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Tôn Thất Đạm, Pasteur
Ô phố: TT-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.605,13 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 20 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VI. Ô PHỐ TT-1
1. Ký hiệu ô phố: TT-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi, Tôn Thất Đạm, Pasteur
Ô phố: T5
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.103,29 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 150 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 6,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VII. Ô PHỐ TP-2
1. Ký hiệu ô phố: TP-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Võ Văn Kiệt, Rạch: Bến Nghé
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.459,56 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T6; T7; T9; TC-2
I. Ô PHỐ T6
1. Ký hiệu ô phố: T6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Nguyễn Công Trứ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Võ Văn Kiệt
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.854,84 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 50 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố:4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T7
1. Ký hiệu ô phố: T7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Pasteur, Nguyễn Công Trứ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Hàm Nghi
3. Diện tích ô phố khoảng: 16.267,41 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 120 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T9
1. Ký hiệu ô phố: T9
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Bình, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Nguyễn Công Trứ
Ô phố: TC-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 24.481,63 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.000 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ TC-2
1. Ký hiệu ô phố: TC-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Bình, Nguyễn Công Trứ, Phó Đức Chính
Ô phố: T9
3. Diện tích ô phố khoảng: 65,93 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T10; T11; T14; T15; T18; TR-1; TC-1; TSP-1
I. Ô PHỐ T10
1. Ký hiệu ô phố: T10
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Công Kiều, Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình
Ô phố: TR-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.401,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 590 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 70 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên quy định tại Điều 6, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
7. Chiều cao chuẩn tại vị trí lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi tại trệt: theo bản vẽ các ô phố đính kèm.
8. Các quy định khác: Xem thêm tại Chương III - Điều 49
II. Ô PHỐ T11
1. Ký hiệu ô phố: T11
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hàm Nghi, Nguyễn Thái Bình, Lê Công Kiều, Phó Đức Chính
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.261,32m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 640 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T14
1. Ký hiệu ô phố: T14
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thị Hồng Gấm, Calmette, Nguyễn Thái Bình
Ô phố: TC-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.518,13 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 530 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ T15
1. Ký hiệu ô phố: T15
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thị Hồng Gấm, Calmette, Phó Đức Chính
Ô phố: TSP-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.534,91 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 220 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 16,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ T18
1. Ký hiệu ô phố: T18
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Thị Hồng Gấm, Calmette, Nguyễn Thái Bình, Ký Con
3. Diện tích ô phố khoảng: 12.402,02 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 980 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VI. Ô PHỐ TR-1
1. Ký hiệu ô phố: TR-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Bình
Ô phố: T10
3. Diện tích ô phố khoảng: 618,45 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VII. Ô PHỐ TC-1
1. Ký hiệu ô phố: TC-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Bình, Phó Đức Chính, Lê Thị Hồng Gấm
Ô phố: T14
3. Diện tích ô phố khoảng: 9.171,85 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VIII. Ô PHỐ TSP-1
1. Ký hiệu ô phố: TSP-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Phó Đức Chính, Hàm Nghi, Trần Hưng Đạo
Ô phố: T15
3. Diện tích ô phố khoảng: 7.007,34 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 6 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 0,1
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T8; T12; T13
I. Ô PHỐ T8
1. Ký hiệu ô phố: T8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Võ Văn Kiệt
Đường: Phó Đức Chính
Đường: Nguyễn Công Trứ
Đường: Nam Kỳ Khởi Nghĩa
3. Diện tích ô phố khoảng: 13.145,28 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.070 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T12
1. Ký hiệu ô phố: T12
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Võ Văn Kiệt
Đường: Phó Đức Chính
Đường: Nguyễn Công Trứ
Đường: Calmette
3. Diện tích ô phố khoảng: 13.117,18 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 920 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T13
1. Ký hiệu ô phố: T13
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Bình
Đường: Phó Đức Chính
Đường: Nguyễn Công Trứ
Đường: Calmette
3. Diện tích ô phố khoảng: 18.964,23 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.330 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T16; T17; T22;TR-2
I. Ô PHỐ T16
1. Ký hiệu ô phố: T16
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Calmette, Nguyễn Công Trứ, Ký Con, Võ Văn Kiệt
3. Diện tích ô phố khoảng: 11.269,64 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 790 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T17
1. Ký hiệu ô phố: T17
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Calmette, Nguyễn Công Trứ, Ký Con, Nguyễn Thái Bình
3. Diện tích ô phố khoảng: 13.687,64 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 960 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T22
1. Ký hiệu ô phố: T22
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Yersin, Ký Con, Nguyễn Thái Bình
Ô phố: TR-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 10.672,73 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 750 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ TR-2
1. Ký hiệu ô phố: TR-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ
Ô phố: T22
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.084,73 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T21; T25; T26; T27; T30; TA-1; TR-3; TR-5
I. Ô PHỐ T21
1. Ký hiệu ô phố: T21
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Ký Con, Yersin
Ô phố: TR-5
3. Diện tích ô phố khoảng: 14.820,82 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.040 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T25
1. Ký hiệu ô phố: T25
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Yersin, Võ Văn Kiệt, Nguyễn Thái Học
3. Diện tích ô phố khoảng: 12.821,77 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.050 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T26
1. Ký hiệu ô phố: T26
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Công Trứ, Yersin, Phan Văn Trường, Nguyễn Thái Học
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.454,58 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 690 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ T27
1. Ký hiệu ô phố: T27
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Học, Trịnh Văn Cang, Yersin
Ô phố: TA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.605,81 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 290 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ T30
1. Ký hiệu ô phố: T30
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Phan Văn Trường, Yersin
Ô phố: TA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 743,57 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VI. Ô PHỐ TA-1
1. Ký hiệu ô phố: TA-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Học, Yersin
Ô phố: T27, T30, TR-3
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.673,62 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VII. Ô PHỐ TR-3
1. Ký hiệu ô phố: TA-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Học, Phan Văn Trường
Ô phố: TA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.618,19 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: - người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VIII. Ô PHỐ TR-5
1. Ký hiệu ô phố: TR-5
2. Ô phố giới hạn bởi: Đường: Võ Văn Kiệt Ô phố: T21
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.211,70 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ T19; T20; T23;T24; T28; T29; TE-1; TR-4; S1; S2
I. Ô PHỐ T19
1. Ký hiệu ô phố: T19
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đặng Thị Nhu, Ký Con, Lê Thị Hồng Gấm, Calmette
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.951,72 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 400 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ T20
1. Ký hiệu ô phố: T20
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đặng Thị Nhu, Ký Con, Trần Hưng Đạo, Calmette
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.112,26 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 420 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ T23
1. Ký hiệu ô phố: T23
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Yersin, Ký Con, Lê Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thái Bình
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.276,86 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 370 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ T24
1. Ký hiệu ô phố: T24
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Yersin, Ký Con, Lê Thị Hồng Gấm
3. Diện tích ô phố khoảng: 765,44 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 60 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ T28
1. Ký hiệu ô phố: T28
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Yersin, Lê Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thái Học, Trịnh Văn Cang
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.493,68 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 280 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VI. Ô PHỐ T29
1. Ký hiệu ô phố: T29
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Trần Hưng Đạo, Yersin, Lê Thị Hồng Gấm
Ô phố: TR-4, TE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.479,22 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 360 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VII. Ô PHỐ TE-1
1. Ký hiệu ô phố: TE-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Trần Hưng Đạo, Nguyễn Thái Học, Lê Thị Hồng Gấm
Ô phố: T29
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.940,05 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VIII. Ô PHỐ TR-4
1. Ký hiệu ô phố: TR-4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Yersin
Ô phố: T29
3. Diện tích ô phố khoảng: 523,48 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IX. Ô PHỐ S1
1. Ký hiệu ô phố: S1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Trần Hưng Đạo, Phạm Ngũ Lão, Yersin
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.469,25 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 120 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
X. Ô PHỐ S2
1. Ký hiệu ô phố: S2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Trần Hưng Đạo, Phạm Ngũ Lão, Yersin, Nguyễn Thái Học
3. Diện tích ô phố khoảng: 11.052,68 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 3.610 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 224 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 16,0*
*Hệ số sử dụng đất của các dự án hiện hữu (các dự án mới hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất bằng ô phố lân cận, hệ số ưu đãi nếu có sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10)
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ S3; S4
I. Ô PHỐ S3
1. Ký hiệu ô phố: S3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Thái Học, Phạm Ngũ Lão, Đề Thám, Bùi Viện
3. Diện tích ô phố khoảng: 18.342,05 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 750 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ S4
1. Ký hiệu ô phố: S4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Trần Hưng Đạo Đề Thám Bùi Viện
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.063,64 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 80 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ S5
I. Ô PHỐ S5
1. Ký hiệu ô phố: S5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đỗ Quang Đẩu, Phạm Ngũ Lão, Đề Thám, Bùi Viện
3. Diện tích ô phố khoảng: 45.179,63 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.380 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ S7; S8; SE-1
I. Ô PHỐ S7
1. Ký hiệu ô phố: S7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Phạm Ngũ Lão, Đỗ Quang Đâu, Bùi Viện, Cống Quỳnh
Ô phố: SE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 27.082,84 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.130 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ S8
1. Ký hiệu ô phố: S8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Phạm Ngũ Lão, Cống Quỳnh
Ô phố: S7
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.882,31 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 130 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ SE-1
1. Ký hiệu ô phố: SE-1
2. Ô phố giới hạn bởi: Đường: Cống Quỳnh Ô phố: S7
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.012,02 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ S6; SC-1
I. Ô PHỐ S6
1. Ký hiệu ô phố: S6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Cư Trinh, Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Bùi Viện, Cống Quỳnh
Ô phố: SC-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 54.576,33 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 3.820 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ SC-1
1. Ký hiệu ô phố: SC-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Cư Trinh
Ô phố: S6
3. Diện tích ô phố khoảng: 697,78 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 20 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 2.0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ U1; U10; U11; UA-1; UE-1
I. Ô PHỐ U1
1. Ký hiệu ô phố: U1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Bến Vân Đồn, Nguyễn Trường Tộ, Đoàn Nhữ Hài, Bùi Viện
Ô phố: U10, UA-1, UE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 18.262,16 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 130 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ U10
1. Ký hiệu ô phố: U10
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Bến Vân Đồn, Nguyễn Tất Thành
Ô phố: U1, UE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.689,55 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 75 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 9,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ U11
1. Ký hiệu ô phố: U11
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đoàn Như Hài, Nguyễn Tất Thành
Ô phố: UA-1, UE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 2.875,20 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ UA-1
1. Ký hiệu ô phố: UA-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Đoàn Như Hài
Ô phố: U1, U11, UE-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.234,91 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ UE-1
1. Ký hiệu ô phố: UE-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Tất Thành
Ô phố: U1, U10, U11, UA-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.174,56 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ U2; U3
I. Ô PHỐ U2
1. Ký hiệu ô phố: U2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hoàng Diệu, Nguyễn Trường Tộ, Đoàn Như Hài, Nguyễn Tất Thành
3. Diện tích ô phố khoảng: 31.547,89 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.580 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ U3
1. Ký hiệu ô phố: U3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hoàng Diệu, Nguyễn Trường Tộ, Đoàn Như Hài, Lê Quốc Hưng
3. Diện tích ô phố khoảng: 14.314,04 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 1.170 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 50 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố*: 4,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ U4; U5; U6; UR-1; UH-1; UP-1
I. Ô PHỐ U4
1. Ký hiệu ô phố: U4
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Quốc Hưng, Đoàn Như Hài, Nguyễn Trường Tộ, Bến Vân Đồn
3. Diện tích ô phố khoảng: 30.660,52 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 220 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ U5
1. Ký hiệu ô phố: U5
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Quốc Hưng, Đoàn Như Hà,i Đoàn Văn Bơ, Hoàng Diệu
Ô phố: UR-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 8.303,10 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 850 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ U6
1. Ký hiệu ô phố: U6
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Quốc Hưng, Đoàn Như Hài, Đoàn Văn Bơ, Bến Vân Đồn
Ô phố: UH-1
3. Diện tích ô phố khoảng: 9.149,86 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 930 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ UR-1
1. Ký hiệu ô phố: UR-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Lê Quốc Hưng
Ô phố: U5
3. Diện tích ô phố khoảng: 531,91 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ UH-1
1. Ký hiệu ô phố: UH-1
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Bến Vân Đồn, Lê Quốc Hưng
Ô phố: U6
3. Diện tích ô phố khoảng: 3.443,87 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30 m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
VI. Ô PHỐ UP-1
1. Ký hiệu ô phố: UP-1
2. Ô phố giới hạn bởi: Đường: Bến Vân Đồn
Rạch: Bến Nghé
3. Diện tích ô phố khoảng: 6.671,05 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố:
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ U7
I. Ô PHỐ U7
1. Ký hiệu ô phố: U7
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Hoàng Diệu, Đoàn Văn Bơ, Bến Vân Đồn, Vĩnh Khánh
3. Diện tích ô phố khoảng: 30.634,78 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 3.570 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC Ô PHỐ U8, U9, UE-2, UE-3, UR-2
I. Ô PHỐ U8
1. Ký hiệu ô phố: U8
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: nội bộ, Nguyễn Hữu Hào, Bến Vân Đồn, Vĩnh Khánh
Ô phố: UE-2
3. Diện tích ô phố khoảng: 25.670,37 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.990người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
II. Ô PHỐ U9
1. Ký hiệu ô phố: U9
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Hữu Hào, Bến Vân Đồn, Cầu Ông Lãnh, Hoàng Diệu
3. Diện tích ô phố khoảng: 23.487,02 m2
4. Dân số cho toàn ô phố: 2.400 người
5. Chiều cao tối đa ô phố: 100m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 5,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
III. Ô PHỐ UE-2
1. Ký hiệu ô phố: UE-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Vĩnh Khánh, nội bộ
Ô phố: U8
3. Diện tích ô phố khoảng: 4.820,92 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
IV. Ô PHỐ UE-3
1. Ký hiệu ô phố: UE-3
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Hữu Hào, nội bộ
3. Diện tích ô phố khoảng: 5.657,47m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 30m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 3,0
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
V. Ô PHỐ UR-2
1. Ký hiệu ô phố: UR-2
2. Ô phố giới hạn bởi:
Đường: Nguyễn Hữu Hào, Hoàng Diệu, Vĩnh Khánh, nội bộ
3. Diện tích ô phố khoảng: 1.220,66 m2
4. Dân số cho toàn ô phố:
5. Chiều cao tối đa ô phố: 15m
6. Hệ số sử dụng đất tối đa cho từng lô đất trong ô phố: 1,5
Trường hợp dự án đáp ứng được các điều kiện ưu tiên, hệ số ưu đãi sẽ được cộng thêm vào hệ số này. Tổng HSSDĐ lô đất không quá 10
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét